Canada chào đón hàng triệu cư dân tạm thời mỗi năm. Ngoại trừ công dân Canada và thường trú nhân, tất cả các cá nhân khác đều cần có sự cho phép để nhập cảnh vào Canada với tư cách là du khách. Người nước ngoài sẽ được cấp Visa cư trú tạm thời (TRV) để sinh sống hợp pháp ngắn hạn tại Canada.
Nội dung
Tổng quan
Trừ khi họ là công dân của một quốc gia được miễn thị thực, các cá nhân muốn nhập cảnh vào Canada với mục đích tạm thời, chẳng hạn như du khách, lao động nước ngoài tạm thời (những người có giấy phép làm việc) và sinh viên quốc tế (những người có giấy phép học tập), phải nộp đơn và được cấp Visa cư trú tạm thời (Temporary Resident Visa – TRV).
Công dân của các quốc gia được miễn thị thực dự định đến Canada bằng đường hàng không được yêu cầu phải nộp đơn và nhận được Giấy phép du lịch điện tử (eTA) trước khi khởi hành đến Canada. Ngoại lệ bao gồm công dân Hoa Kỳ, những người không cần TRV hoặc eTA, và những người giữ Thẻ xanh tại Hoa Kỳ, những người cần eTA để đến Canada, bất kể quốc tịch của họ. Trừ khi được miễn yêu cầu về TRV hoặc eTA, những cá nhân cần TRV sẽ không cần eTA, và ngược lại.
TRV là tài liệu do Văn phòng Thị thực nhập cư Canada có trụ sở bên ngoài Canada cấp, cho thấy người sở hữu đã đáp ứng các yêu cầu để được nhập cảnh vào Canada với tư cách là du khách. TRV có thể dành cho nhập cảnh một lần hoặc nhiều lần. Theo quy tắc chung, du khách được phép ở lại trong thời gian 6 tháng. Lao động nước ngoài tạm thời và sinh viên quốc tế được phép ở lại trong các khoảng thời gian khác nhau, được xác định dựa trên từng trường hợp cụ thể. Có thể nộp đơn xin gia hạn từ bên trong Canada.
Điều quan trọng cần lưu ý là việc sở hữu TRV hợp lệ không đồng nghĩa với việc Nhân viên tại cửa khẩu Canada sẽ cho phép du khách nhập cảnh vào Canada. Tại cửa khẩu, tất cả du khách phải chứng minh rằng mục đích chuyến thăm Canada của họ mang tính chất tạm thời. Các nhân viên tại Cửa khẩu sẽ từ chối nhập cảnh đối với tất cả những người mà theo ý kiến của họ, không có ý định rời khỏi Canada khi tình trạng du khách của họ hết hạn.

Lưu ý:
- Một số ứng viên có thể cần phải trải qua kiểm tra y tế để nhập cảnh Canada. Điều này áp dụng cho một số cá nhân dự định ở lại Canada và gần đây đã đến thăm một số quốc gia nhất định, cũng như những người dự định làm việc trong một số ngành nghề tại Canada.
- Vấn đề hình sự và sức khỏe có thể ngăn cản một du khách nhập cảnh vào Canada.
- Du khách đến Canada phải có khả năng chứng minh khả năng tự hỗ trợ trong suốt thời gian lưu trú tạm thời dự kiến tại Canada.
- Công dân của một số quốc gia có thể cần cung cấp thông tin sinh trắc học.
Các quốc gia có điều kiện
Công dân của một số quốc gia có thể đủ điều kiện nhận eTA nếu họ đáp ứng cả 3 điều kiện sau. Nếu không, họ sẽ phải xin TRV để đến Canada.
Để đủ điều kiện nhận eTA, những du khách này phải:
- Đã từng giữ thị thực du khách Canada (thị thực cư dân tạm thời) trong 10 năm qua hoặc hiện đang giữ thị thực không định cư Hoa Kỳ (U.S.) hợp lệ:
- Thị thực không định cư Hoa Kỳ phải hợp lệ vào ngày cá nhân nộp đơn xin eTA của họ, nhưng không cần phải hợp lệ khi họ đến Canada.
- Đến Canada để thăm ngắn hạn, hoạt động kinh doanh hoặc du lịch (thường là lưu trú tối đa 6 tháng).
- Đến Canada bằng đường hàng không, hoặc quá cảnh qua một sân bay Canada bằng hộ chiếu hợp lệ từ một trong những quốc gia yêu cầu thị thực đủ điều kiện.
Những quy định đủ điều kiện có điều kiện này cho eTA áp dụng cho công dân của các quốc gia (yêu cầu thị thực) sau:
- Antigua và Barbuda
- Argentina
- Brazil
- Costa Rica
- Mexico
- Morocco
- Panama
- Philippines
- St. Kitts và Nevis
- St. Lucia
- St. Vincent và Grenadines
- Seychelles
- Thái Lan
- Trinidad và Tobago
- Uruguay

Danh sách TRV theo từng quốc gia
Visa cư trú tạm thời (TRV) là bắt buộc đối với công dân của một số quốc gia nhất định. Tham khảo bảng dưới đây:
Quốc gia | Tài liệu cần thiết |
---|---|
Afghanistan | TRV |
Albania | TRV |
Algeria | TRV |
Andorra | eTA |
Angola | TRV |
Anguilla | eTA |
Antigua & Barbuda | TRV/eTA |
Argentina | TRV/eTA |
Armenia | TRV |
Australia | eTA |
Austria | eTA |
Azerbaijan | TRV |
Bahamas | eTA |
Bahrain | TRV |
Bangladesh | TRV |
Barbados | eTA |
Belarus | TRV |
Belgium | eTA |
Belize | TRV |
Benin | TRV |
Bermuda | eTA |
Bhutan | TRV |
Bolivia | TRV |
Bosnia-Herzegovina | TRV |
Botswana | TRV |
Brazil | TRV/eTA |
Brunei | eTA |
Bulgaria | eTA |
Burkina Faso | TRV |
Burundi | TRV |
Cambodia | TRV |
Cameroon | TRV |
Cape Verde | TRV |
Central African Republic | TRV |
Chad | TRV |
Chile | eTA |
China | TRV |
Colombia | TRV |
Comoros | TRV |
Congo, Democratic Republic | TRV |
Congo, Republic of | TRV |
Costa Rica | TRV/eTA |
Croatia | eTA |
Cuba | TRV |
Cyprus | eTA |
Czech Republic | eTA |
Denmark | eTA |
Djibouti | TRV |
Dominica | TRV |
Dominican Republic | TRV |
Ecuador | TRV |
Egypt | TRV |
El Salvador | TRV |
Equatorial Guinea | TRV |
Eritrea | TRV |
Estonia | eTA |
Ethiopia | TRV |
Fiji | TRV |
Finland | eTA |
France | eTA |
Gabon | TRV |
Gambia | TRV |
Georgia | TRV |
Germany | eTA |
Ghana | TRV |
Greece | eTA |
Grenada | TRV |
Guatemala | TRV |
Guinea | TRV |
Guyana | TRV |
Haiti | TRV |
Honduras | TRV |
Hungary | eTA |
Iceland | eTA |
India | TRV |
Indonesia | TRV |
Iran | TRV |
Iraq | TRV |
Ireland | eTA |
Israel (người sở hữu hộ chiếu) | eTA |
Israel (người sở hữu giấy tờ xuất nhập cảnh thay cho hộ chiếu) | TRV |
Italy | eTA |
Ivory Coast | TRV |
Jamaica | TRV |
Japan | eTA |
Jordan | TRV |
Kazakhstan | TRV |
Kenya | TRV |
Kiribati | TRV |
Korea, North | TRV |
Korea, South | eTA |
Kosovo | TRV |
Kuwait | TRV |
Kyrgyzstan | TRV |
Laos | TRV |
Latvia | eTA |
Lebanon | TRV |
Lesotho | TRV |
Liberia | TRV |
Libya | TRV |
Liechtenstein | eTA |
Lithuania | eTA |
Luxembourg | eTA |
Macao | TRV |
Macedonia | TRV |
Madagascar | TRV |
Malawi | TRV |
Malaysia | TRV |
Maldives | TRV |
Mali | TRV |
Malta | eTA |
Mauritania | TRV |
Mauritius | TRV |
Mexico | TRV/eTA |
Moldova | TRV |
Monaco | eTA |
Mongolia | TRV |
Montenegro | TRV |
Morocco | TRV/eTA |
Mozambique | TRV |
Myanmar | TRV |
Namibia | TRV |
Nepal | TRV |
Netherlands | eTA |
New Zealand | eTA |
Nicaragua | TRV |
Niger | TRV |
Nigeria | TRV |
Norway | eTA |
Oman | TRV |
Pakistan | TRV |
Palau | TRV |
Panama | TRV/eTA |
Paraguay | TRV |
Peru | TRV |
Philippines | TRV/eTA |
Poland | eTA |
Portugal | eTA |
Qatar | TRV |
Romania | eTA |
Russia | TRV |
Rwanda | TRV |
San Marino | eTA |
Sao Tome e Principe | TRV |
Saudi Arabia | TRV |
Senegal | TRV |
Serbia | TRV |
Seychelles | TRV/eTA |
Sierra Leone | TRV |
Singapore | eTA |
Slovakia | eTA |
Slovenia | eTA |
Somalia | TRV |
South Africa | TRV |
Spain | eTA |
Sri Lanka | TRV |
St. Kitts & Nevis | TRV/eTA |
St. Lucia | TRV/eTA |
St. Vincent and the Grenadines | TRV/eTA |
Sudan | TRV |
Surinam | TRV |
Swaziland | TRV |
Sweden | eTA |
Switzerland | eTA |
Syria | TRV |
Taiwan | eTA |
Tajikistan | TRV |
Tanzania | TRV |
Thailand | TRV/eTA |
Togo | TRV |
Tonga | TRV |
Trinidad and Tobago | TRV/eTA |
Tunisia | TRV |
Turkey | TRV |
Turkmenistan | TRV |
Turks and Caicos | eTA |
Tuvalu | TRV |
Uganda | TRV |
Ukraine | TRV |
United Arab Emirates | eTA |
United Kingdom | eTA |
United States of America | Không cần (cần tài liệu du lịch tại biên giới) |
Uruguay | TRV/eTA |
Uzbekistan | TRV |
Vanuatu | TRV |
Venezuela | TRV |
Vietnam | TRV |
Yemen | TRV |
Zambia | TRV |
Zimbabwe | TRV |
Tìm hiểu thêm về TRV trên website chính phủ Canada tại đây.