|
|

MPNP Kinh nghiệm làm việc

Ngày đăng 16/05/2025

Cập nhật ngày 23/09/2025

Đánh giá bài viết
0/5 – 0 lượt đánh giá
Chia sẻ
Lộ trình kinh nghiệm làm việc Manitoba là một lộ trình thường trú Canada dành cho những cá nhân hiện đang làm việc tại Manitoba với giấy phép làm việc tạm thời.

Lộ trình kinh nghiệm làm việc Manitoba là một lộ trình thường trú Canada dành cho những cá nhân hiện đang làm việc tại Manitoba với giấy phép làm việc tạm thời.

Lộ trình này được thiết kế cho người lao động tạm thời hoặc du học sinh hiện đang làm việc với giấy phép làm việc tạm thời hoặc Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp.

Lộ trình này cũng xem xét các sinh viên tốt nghiệp quốc tế đã theo học tại các cơ sở giáo dục sau trung học ngoài Manitoba và có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong một ngành nghề theo yêu cầu tại Manitoba.

Điều kiện tham gia Lộ trình kinh nghiệm làm việc Manitoba

Tiêu chíYêu cầu tối thiểu
Kinh nghiệm làm việc– Người lao động tạm thời (TFWs) trong các ngành nghề thuộc danh sách ngành nghề theo yêu cầu của Manitoba, đã làm việc tối thiểu 6 tháng tại Manitoba.
– Sinh viên tốt nghiệp ngoài tỉnh bang trong các ngành nghề thuộc danh sách ngành nghề theo yêu cầu của Manitoba, đã làm việc tối thiểu 12 tháng tại Manitoba trong các công việc liên quan đến lĩnh vực học tập của họ;
– Người lao động tạm thời (TFWs) trong các ngành nghề không thuộc danh sách ngành nghề theo yêu cầu của Manitoba, đã làm việc tối thiểu 12 tháng tại Manitoba với giấy phép làm việc được hỗ trợ bởi LMIA hoặc miễn LMIA;
– Sinh viên tốt nghiệp từ các cơ sở giáo dục sau trung học tại Manitoba trong các ngành nghề không thuộc danh sách công việc theo yêu cầu của Manitoba, đã làm việc tối thiểu 12 tháng tại tỉnh bang.
Yêu cầu bổ sung về việc làm– Người nộp đơn phải đang cư trú và/hoặc làm việc tại Manitoba tại thời điểm nộp đơn;
– Người nộp đơn phải có lời mời làm việc dài hạn, toàn thời gian đáp ứng các tiêu chuẩn việc làm và mức lương của Manitoba cho ngành nghề;
– Nhà tuyển dụng của người nộp đơn phải có một doanh nghiệp thương mại đã đăng ký, hoạt động tại Manitoba ít nhất ba năm liền trước thời điểm nộp đơn;
– Điều kiện làm việc của người nộp đơn phải tương đồng với điều kiện của Công dân Canada/Thường trú nhân Canada;
– Vị trí của người nộp đơn không phải là làm việc tại nhà, bán thời gian, tạm thời, theo mùa, hoặc dựa trên hoa hồng.
Trình độ ngôn ngữTrình độ ngôn ngữ chính thức tối thiểu phụ thuộc vào mã NOC được đánh giá:
Điểm chuẩn ngôn ngữ Canada (CLB) tối thiểu 7 cho các ngành nghề quy định
– CLB tối thiểu 6 cho các ngành nghề bắt buộc
– CLB tối thiểu 5 cho tất cả các ngành nghề NOC 0, A hoặc B khác
– CLB tối thiểu 4 cho các ngành nghề bán chuyên nghiệp (NOC C hoặc D)
Khả năng thích nghiNgười nộp đơn phải chứng minh khả năng và ý định cư trú tại Manitoba.
Kinh doanh, tài chính và ngành nghề quản lý khác
Kinh doanh, tài chính và ngành nghề quản lý khác

Kinh doanh, tài chính và ngành nghề quản lý khác

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0111Quản lý tài chính*07
0112Quản lý nhân sự05
0114Quản lý dịch vụ hành chính khác05
0121Quản lý bảo hiểm, bất động sản và môi giới tài chính05
0122Quản lý ngân hàng, tín dụng và đầu tư khác05
0124Quản lý quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng05
1111Kiểm toán viên tài chính và kế toánA7
1112Nhà phân tích tài chính và đầu tưA5
1114Nhân viên tài chính khácA5
1121Chuyên gia nhân sựA5
1122Nghề tư vấn quản lý kinh doanh chuyên nghiệpA5
1123Nghề quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng chuyên nghiệpA5
1212Người giám sát, nhân viên văn phòng tài chính và bảo hiểmB5
1215Người giám sát, chuỗi cung ứng, theo dõi và điều phối lịch trìnhB5
1221Nhân viên hành chínhB5
1223Nhân viên nhân sự và tuyển dụngB5
1224Quản lý bất động sảnB5
1241Trợ lý hành chínhB5
1242Trợ lý hành chính pháp lýB5
1251Nhân viên tòa án, nhân viên ghi âm y tế và các ngành nghề liên quanB5
1311Kỹ thuật viên kế toán và nhân viên kế toánB5

Khoa học tự nhiên, khoa học ứng dụng và các ngành nghề liên quan

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0211Quản lý kỹ thuật05
0212Quản lý kiến trúc và khoa học05
0213Quản lý hệ thống máy tính và thông tin05
2121Nhà sinh vật học và các nhà khoa học liên quanA5
2123Đại diện nông nghiệp, tư vấn và chuyên gia*A7
2131Kỹ sư dân dụng*A7
2132Kỹ sư cơ khí*A7
2133Kỹ sư điện và điện tử*A7
2141Kỹ sư công nghiệp và sản xuất*A7
2147Kỹ sư máy tính (trừ kỹ sư phần mềm và thiết kế)*A7
2151Kiến trúc sư*A7
2154Nhân viên khảo sát đất đai*A7
2161Nhà toán học, thống kê và tinh toánA5
2171Nhà phân tích và tư vấn hệ thống thông tinA5
2172Nhà phân tích cơ sở dữ liệu và quản trị dữ liệuA5
2173Kỹ sư phần mềm và thiết kế*A7
2174Lập trình viên máy tính và nhà phát triển truyền thông tương tácA5
2175Nhà thiết kế và phát triển websiteA5
2211Kỹ thuật viên và công nghệ hóa họcB5
2212Kỹ thuật viên và công nghệ địa chất và khoáng sản*B7
2221Kỹ thuật viên và công nghệ sinh học*B7
2222Thanh tra nông sản và thủy sảnB5
2231Kỹ thuật viên và công nghệ kỹ thuật dân dụng*B7
2232Kỹ thuật viên và công nghệ kỹ thuật cơ khí*B7
2233Kỹ thuật viên và công nghệ kỹ thuật công nghiệp và sản xuất*B7
2234Nhân viên ước tính xây dựngB5
2241Kỹ thuật viên và công nghệ kỹ thuật điện và điện tử*B7
2242Kỹ thuật viên dịch vụ điện tử (thiết bị gia dụng và kinh doanh)*B7
2244Cơ khí, kỹ thuật viên và thanh tra hàng không, điện và thiết bị điện tử*B7
2253Kỹ thuật viên và công nghệ phác thảo*B7
2271Phi công, kỹ sư chuyến bay và hướng dẫn bayB5
2281Kỹ thuật viên mạng máy tính*B7
2282Kỹ thuật viên hỗ trợ người dùngB5
Ngành nghề chăm sóc sức khỏe
Ngành nghề chăm sóc sức khỏe

Ngành nghề chăm sóc sức khỏe

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0311Quản lý chăm sóc sức khỏeA7
3131Dược sỹ*A7
3132Chuyên gia dinh dưỡng và chế độ ăn*A7
3141Nhà thính học và nhà bệnh học ngôn ngữ – lời nói*A7
3142Nhà vật lý trị liệu*A7
3143Nhà trị liệu nghề nghiệp*A7
3211Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế*B7
3212Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế và trợ lý bác sỹ bệnh họcB5
3213Kỹ thuật viên sức khỏe động vật và kỹ thuật viên thú yB5
3214Nhà trị liệu hô hấp, nhà tưới máu lâm sàng và công nghệ viên tim phổi*B7
3215Kỹ thuật viên bức xạ y tếB5
3219Kỹ thuật viên và công nghệ viên y tế khác (trừ sức khỏe răng miệng)B5
3222Nhà vệ sinh răng và nhà trị liệu răng*B7
3236Nhân viên trị liệu massageB5

Ngành nghề khoa học xã hội, giáo dục, dịch vụ chính phủ và tôn giáo

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0423Quản lý trong các dịch vụ xã hội, cộng đồng và cải huấn05
4112Luật sư và công chứng viên Quebec*A7
4151Nhà tâm lý học*A7
4152Nhân viên xã hội*A7
4153Cố vấn gia đình, hôn nhân và các cố vấn liên quanA5
4161Nhà nghiên cứu chính sách khoa học tự nhiên và ứng dụng, tư vấn và cán bộ chương trìnhA5
4163Nhân viên phát triển kinh doanh và nhà nghiên cứu, tư vấn tiếp thịA5
4164Nhà nghiên cứu chính sách xã hội, tư vấn và cán bộ chương trìnhA5
4165Nhà nghiên cứu chính sách y tế, tư vấn và cán bộ chương trìnhA5
4166Nhà nghiên cứu chính sách giáo dục, tư vấn và cán bộ chương trìnhA5
4167Nhà nghiên cứu chính sách giải trí, thể thao và thể dục, tư vấn và cán bộ chương trìnhA5
4168Cán bộ chương trình đặc thù cho chính phủA5
4211Nghề trợ lý pháp lý và các nghề liên quanB5
4212Nhân viên dịch vụ xã hội và cộng đồngB5
4214Giáo viên mầm non và trợ lý*B7
4215Giảng viên cho người khuyết tậtB5

Ngành nghề nghệ thuật, văn hóa, sáng tạo và thể thao

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0513Giám đốc chương trình và dịch vụ giải trí, thể thao và thể dục05
5131Nhà sản xuất, đạo diễn, biên đạo múa và các nghề liên quanA5
5225Kỹ thuật viên ghi âm âm thanh và videoB5
5241Nhà thiết kế đồ họa và họa sĩ minh họaB5
5242Nhà thiết kế nội thất và trang trí nội thấtB5
5243Nhà thiết kế sân khấu, thời trang, triển lãm và các nhà thiết kế sáng tạo khácB5
5254Người dẫn chương trình và giảng viên trong giải trí, thể thao và thể dụcB5

Bán hàng và dịch vụ

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0601Quản lý bán hàng doanh nghiệp05
0621Quản lý thương mại bán lẻ và bán sỉ05
0651Quản lý trong dịch vụ khách hàng và cá nhân, chưa phân loại05
6221Chuyên gia bán hàng kỹ thuật – thương mại bán sỉB5
6222Người mua bán lẻ và bán sỉB5
6232Đại lý bất động sản và nhân viên bán hàngB5
6235Đại diện bán hàng tài chínhB5
6311Người giám sát dịch vụ thực phẩmB5
6322Đầu bếpB5
6332Thợ làm bánhB5
Thương mại, vận tải, vận hành thiết bị và ngành nghề liên quan
Thương mại, vận tải, vận hành thiết bị và ngành nghề liên quan

Thương mại, vận tải, vận hành thiết bị và ngành nghề liên quan

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0711Quản lý xây dựng05
0712Quản lý xây dựng và cải tạo nhà ở05
0714Quản lý vận hành và bảo trì cơ sở05
0731Quản lý trong vận tải05
7231Thợ máy và thanh tra công cụ gia côngB5
7232Thợ làm khuôn và chếtB5
7233Thợ kim loại tấmB5
7237Thợ hàn và vận hành máy liên quanB5
7241Thợ điện (trừ công nghiệp và hệ thống điện)**B6
7242Thợ điện công nghiệp**B6
7244Công nhân đường dây và cáp điệnB5
7245Công nhân đường dây và cáp viễn thông*B7
7246Công nhân lắp đặt và sửa chữa viễn thông*B7
7251Thợ ống nướcB5
7271Thợ mộcB5
7282Thợ hoàn thiện bê tôngB5
7284Thợ trát, lắp đặt và hoàn thiện tường khô và thợ lợpB5
7294Thợ sơn và trang trí (trừ trang trí nội thất)B5
7295Thợ lắp đặt sànB5
7311Thợ máy xây dựng và cơ khí công nghiệpB5
7312Thợ cơ khí thiết bị nặngB5
7313Thợ cơ khí sưởi, làm lạnh và điều hòa không khí**B6
7315Thợ cơ khí máy bay và thanh tra máy bayB5
7316Thợ lắp ráp máyB5
7321Kỹ thuật viên dịch vụ ô tô, thợ cơ khí xe buýt và xe tải và thợ sửa chữa cơ khíB5
7322Thợ sửa thân xe cơ giớiB5
7361Kỹ sư đầu máy xe lửa và sân gaB5
7362Nhân viên điều hành và phanh xe lửaB5
7371Vận hành cần cẩu**B6

Công nghiệp cơ bản

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0821Quản lý trong nông nghiệp05

Công nghiệp về gia công, chế biến và thiết bị liên quan

NOCTên ngành nghềMức kỹ năngCLB tối thiểu
0911Quản lý sản xuất05
0912Quản lý tiện ích05
9241Kỹ sư điện và vận hành hệ thống điệnB5

Cập nhật danh sách trên website chính phủ tại đây.

Ngày đăng 16/05/2025

Cập nhật ngày 23/09/2025

Đánh giá bài viết
0/5 – 0 lượt đánh giá
Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm

  • 09/10/2025

    FCIP – Chương trình nhập cư thí điểm cộng đồng tiếng Pháp

  • 09/10/2025

    RCIP – Chương trình nhập cư thí điểm cộng đồng nông thôn

  • Active Investor Plus Visa
    06/10/2025

    Active Investor Plus Visa