Nội dung
Tổng quan về kết quả Express Entry theo ngành nghề
Các đợt công bố kết quả Express Entry theo ngành nghề đã được giới thiệu để mời những ứng viên thuộc 6 nhóm ngành nghề nộp đơn xin thường trú.
Các đợt công bố kết quả Express Entry theo ngành nghề sẽ bổ sung cho các hình thức công bố kết quả Express Entry khác mà Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC) sẽ tiếp tục tổ chức.
Các hình thức công bố kết quả Express Entry khác bao gồm thư mời nộp đơn (ITA) xin thường trú dựa trên việc đáp ứng yêu cầu điểm tối thiểu của Hệ thống xếp hạng toàn diện (CRS) trong số tất cả ứng viên Express Entry, cũng như các đợt công bố mời ứng viên dựa trên tính đủ điều kiện cho một chương trình cụ thể (ví dụ: Chương trình đề cử tỉnh bang).
Xem kết quả Express Entry mới nhất.
Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC) đã cung cấp danh sách 6 danh mục ngành nghề, trình độ cụ thể như sau:
- Người lao động làm việc trong các nhóm ngành sau:
- Chăm sóc sức khỏe
- Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM)
- Thủ công, như thợ mộc, thợ ống nước và nhà thầu
- Giao thông vận tải
- Nông nghiệp và thực phẩm nông nghiệp
- Trình độ tiếng Pháp vượt trội.
Để đủ điều kiện nhận thư mời qua đợt công bố kết quả Express Entry theo ngành nghề, ứng viên cần đáp ứng tất cả yêu cầu do IRCC nêu ra cho đợt công bố đó. Khi IRCC tổ chức các đợt công bố này, họ sẽ xếp hạng các ứng viên trong danh sách đáp ứng yêu cầu danh mục và sau đó mời những ứng viên có xếp hạng cao nhất nộp đơn xin thường trú.

Quy trình tham gia Express Entry theo ngành nghề
- Bày tỏ nguyện vọng: Ứng viên tạo hồ sơ Express Entry trực tuyến trong tài khoản của Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC).
- Được đưa vào danh sách Express Entry: Nếu ứng viên đủ điều kiện cho một trong các chương trình nhập cư theo hệ thống Express Entry:
- Kiểm tra điểm Hệ thống xếp hạng toàn diện: Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC) sẽ gán điểm cho hồ sơ Express Entry của ứng viên trong danh sách dựa trên Hệ thống xếp hạng toàn diện (CRS). Ứng viên có thể xem điểm của mình trong tài khoản IRCC.
- Xác định ứng viên đủ điều kiện cho danh mục: Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC) xác định các ứng viên trong danh sách, dựa trên hồ sơ của họ, đáp ứng tiêu chí cho một danh mục cụ thể do Bộ trưởng thiết lập.
- Xếp hạng hồ sơ Express Entry: Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC) xếp hạng các ứng viên đủ điều kiện dựa trên điểm CRS của họ.
- Tổ chức đợt công bố kết quả và mời nộp đơn: Trong tất cả các loại đợt công bố kết quả, Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC) mời các ứng viên có điểm CRS cao nhất nộp đơn. Trong các đợt công bố kết quả theo ngành nghề, ứng viên cũng phải đủ điều kiện cho một danh mục cụ thể để được mời.
- Nộp đơn xin thường trú: Nếu nhận được thư mời nộp đơn, ứng viên có 60 ngày để nộp đơn xin thường trú cho một chương trình cụ thể trong Express Entry.
- Ra quyết định về đơn: Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC) đưa ra quyết định dựa trên tính đủ điều kiện cho chương trình, tính chính xác của thông tin trong hồ sơ của ứng viên, và việc họ có đủ điều kiện nhập cảnh Canada hay không.

Danh sách ngành nghề
Tên danh mục | Tên công việc | Mã số NOC |
---|---|---|
Nông nghiệp và thực phẩm | Thợ mổ thịt – bán lẻ và bán sỉ | 63201 |
Nông nghiệp và thực phẩm | Nhà thầu dịch vụ nông nghiệp và người giám sát trang trại | 82030 |
Nông nghiệp và thực phẩm | Nhà thầu và người giám sát, dịch vụ cảnh quan, bảo trì sân vườn và làm vườn | 82031 |
Giao thông vận tải | Quản lý trong giao thông vận tải | 70020 |
Giao thông vận tải | Thợ sửa chữa tàu hỏa nam/nữ | 72403 |
Giao thông vận tải | Thợ sửa chữa máy bay và kiểm tra viên máy bay | 72404 |
Giao thông vận tải | Phi công hàng không, kỹ sư chuyến bay và hướng dẫn viên bay | 72600 |
Giao thông vận tải | Nhân viên kiểm soát không lưu và các nghề liên quan | 72601 |
Giao thông vận tải | Sĩ quan boong, giao thông thủy | 72602 |
Giao thông vận tải | Sĩ quan kỹ sư, giao thông thủy | 72603 |
Giao thông vận tải | Nhân viên kiểm soát giao thông đường sắt và điều tiết giao thông hàng hải | 72604 |
Giao thông vận tải | Tài xế xe tải vận chuyển | 73300 |
Giao thông vận tải | Nhân viên lắp ráp máy bay và kiểm tra viên lắp ráp máy bay | 93200 |
Thủ công | Nhà thầu và người giám sát, các nghề xây dựng khác, lắp đặt, sửa chữa và bảo trì | 72014 |
Thủ công | Thợ hàn và người vận hành máy liên quan | 72106 |
Thủ công | Thợ điện (trừ thợ điện công nghiệp và hệ thống điện) | 72200 |
Thủ công | Thợ ống nước | 72300 |
Thủ công | Thợ mộc | 72310 |
Thủ công | Thợ cơ khí nhà máy xây dựng và cơ khí công nghiệp | 72400 |
Thủ công | Thợ cơ khí hệ thống sưởi, làm lạnh và điều hòa không khí | 72402 |
Thủ công | Thợ lắp máy | 72405 |
Thủ công | Thợ xây dựng và cơ khí thang máy | 72406 |
Thủ công | Người lắp đặt và bảo trì dân dụng và thương mại | 73200 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Quản lý kỹ thuật | 20010 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Quản lý kiến trúc và khoa học | 20011 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Quản lý hệ thống thông tin và máy tính | 20012 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Kiến trúc sư | 21200 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Kiến trúc sư cảnh quan | 21201 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà quy hoạch đô thị và sử dụng đất | 21202 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhân viên khảo sát đất đai | 21203 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà toán học, thống kê và tính toán viên bảo hiểm | 21210 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà khoa học dữ liệu | 21211 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Chuyên gia an ninh mạng | 21220 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Chuyên gia hệ thống kinh doanh | 21221 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Chuyên gia hệ thống thông tin | 21222 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà phân tích cơ sở dữ liệu và quản trị viên dữ liệu | 21223 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà phát triển và lập trình viên hệ thống máy tính | 21230 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Kỹ sư phần mềm và nhà thiết kế | 21231 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà phát triển và lập trình viên phần mềm | 21232 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà thiết kế web | 21233 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà phát triển và lập trình viên web | 21234 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Kỹ sư dân dụng | 21300 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Kỹ sư điện và điện tử | 21310 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Kỹ sư máy tính (trừ kỹ sư phần mềm và nhà thiết kế) | 21311 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Kỹ sư công nghiệp và sản xuất | 21321 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Kỹ sư luyện kim và vật liệu | 21322 |
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | Nhà nghiên cứu chính sách khoa học tự nhiên và ứng dụng, tư vấn và cán bộ chương trình | 41400 |
Chăm sóc sức khỏe | Chuyên gia y học lâm sàng và phòng thí nghiệm | 31100 |
Chăm sóc sức khỏe | Chuyên gia phẫu thuật | 31101 |
Chăm sóc sức khỏe | Bác sỹ đa khoa và bác sỹ gia đình | 31102 |
Chăm sóc sức khỏe | Bác sỹ thú y | 31103 |
Chăm sóc sức khỏe | Nha sỹ | 31110 |
Chăm sóc sức khỏe | Bác sỹ đo thị lực | 31111 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhà thính học và nhà nghiên cứu bệnh học ngôn ngữ | 31112 |
Chăm sóc sức khỏe | Chuyên gia dinh dưỡng và dinh dưỡng học | 31121 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhà tâm lý học | 31200 |
Chăm sóc sức khỏe | Bác sỹ chỉnh hình | 31201 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhà vật lý trị liệu | 31202 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhà trị liệu nghề nghiệp | 31203 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhà vận động học và các nghề chuyên môn khác trong trị liệu và đánh giá | 31204 |
Chăm sóc sức khỏe | Các nghề chuyên môn khác trong chẩn đoán và điều trị sức khỏe | 31209 |
Chăm sóc sức khỏe | Điều phối viên và người giám sát điều dưỡng | 31300 |
Chăm sóc sức khỏe | Y tá đăng ký và y tá tâm thần đăng ký | 31301 |
Chăm sóc sức khỏe | Y tá thực hành | 31302 |
Chăm sóc sức khỏe | Trợ lý bác sỹ, nữ hộ sinh và chuyên gia y tế đồng minh | 31303 |
Chăm sóc sức khỏe | Y tá thực hành được cấp phép | 32101 |
Chăm sóc sức khỏe | Nghề nghiệp cứu thương | 32102 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhà trị liệu hô hấp, chuyên gia tưới máu lâm sàng và kỹ thuật viên tim phổi | 32103 |
Chăm sóc sức khỏe | Các nghề kỹ thuật khác trong trị liệu và đánh giá | 32109 |
Chăm sóc sức khỏe | Công nghệ viên phòng thí nghiệm y tế | 32120 |
Chăm sóc sức khỏe | Công nghệ viên bức xạ y tế | 32121 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhân viên siêu âm y tế | 32122 |
Chăm sóc sức khỏe | Người hành nghề y học cổ truyền Trung Quốc và chuyên gia châm cứu | 32200 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhà trị liệu massage | 32201 |
Chăm sóc sức khỏe | Các nhà hành nghề chữa lành tự nhiên khác | 32209 |
Chăm sóc sức khỏe | Trợ lý phòng thí nghiệm y tế và các nghề kỹ thuật liên quan | 33101 |
Chăm sóc sức khỏe | Trợ lý y tá, nhân viên trật tự và nhân viên dịch vụ bệnh nhân | 33102 |
Chăm sóc sức khỏe | Trợ lý kỹ thuật dược và trợ lý dược phẩm | 33103 |
Chăm sóc sức khỏe | Các nghề hỗ trợ khác trong dịch vụ y tế | 33109 |
Chăm sóc sức khỏe | Nhà trị liệu tư vấn và các liệu pháp chuyên biệt liên quan | 41301 |
Chăm sóc sức khỏe | Cố vấn giáo dục | 41320 |
Chăm sóc sức khỏe | Hướng dẫn viên cho người khuyết tật | 42203 |
Tìm hiểu thêm kết quả Express Entry theo ngành nghề trên Website chính phủ tại đây.