DELF (Diplôme d’études en langue française) và DALF (Diplôme approfondi de langue française) là các kỳ thi tiếng Pháp bao gồm 6 văn bằng.
Các văn bằng này được cấp bởi Bộ Giáo dục Pháp và chứng nhận trình độ tiếng Pháp của ứng viên.
Nội dung
DELF
DELF hay Diplôme d’études en langue française (Văn bằng nghiên cứu ngôn ngữ Pháp), là một hệ thống văn bằng đánh giá khả năng tiếng Pháp của những người không sử dụng tiếng Pháp như ngôn ngữ mẹ đẻ. Kỳ thi này được quản lý bởi CIEP (Trung tâm sư phạm quốc tế), một tổ chức trực thuộc Bộ Giáo dục Pháp. Trên toàn thế giới, có khoảng 900 trường được công nhận cấp văn bằng này tại 154 quốc gia, bao gồm cả Pháp.
DALF
DALF hay Diplôme approfondi de langue française (Văn bằng nâng cao ngôn ngữ Pháp), là một hệ thống chứng chỉ đánh giá khả năng tiếng Pháp ở trình độ cao của những người không sử dụng tiếng Pháp như ngôn ngữ mẹ đẻ. Kỳ thi này cũng được quản lý bởi CIEP (Trung tâm sư phạm quốc tế), trực thuộc Bộ Giáo dục Pháp.
Chương trình này bao gồm 2 chứng chỉ tương ứng với 2 cấp độ cao nhất của CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu): C1 và C2.
Sự khác biệt
- Các kỳ thi DELF được thực hiện ở 4 cấp độ riêng lẻ: A1 và A2 (Sơ cấp), B1 và B2 (Trung cấp).
- Các kỳ thi DALF được thực hiện ở 2 cấp độ riêng lẻ: C1 và C2 (Nâng cao).
Mỗi kỳ thi là độc lập, nghĩa là ứng viên có thể đăng ký thi ở bất kỳ cấp độ nào họ chọn. Mỗi kỳ thi đánh giá khả năng tiếng Pháp ở các kỹ năng nghe, đọc, viết và nói, mặc dù chỉ các phần Nghe và Nói là bắt buộc đối với mục đích nhập cư Quebec.

Kỳ thi
Nghe
Cấp độ | Bài kiểm tra | Thời lượng |
---|---|---|
A1 | Nghe các đoạn ghi âm và trả lời câu hỏi về cuộc sống hàng ngày. | Tổng cộng 20 phút |
A2 | Nghe các đoạn ghi âm và trả lời câu hỏi về cuộc sống hàng ngày. | Tổng cộng 25 phút |
B1 | Nghe các đoạn ghi âm và trả lời câu hỏi về cuộc sống hàng ngày. | Tổng cộng 25 phút |
B2 | Nghe các đoạn ghi âm và trả lời câu hỏi về nhiều chủ đề khác nhau. | Tổng cộng 30 phút |
C1 | Nghe các đoạn ghi âm và trả lời câu hỏi về nhiều chủ đề khác nhau. | Tổng cộng 40 phút |
Nói
Cấp độ | Bài kiểm tra | Thời lượng |
---|---|---|
A1 | Bài kiểm tra ba phần gồm cuộc trò chuyện có hướng dẫn, trao đổi thông tin và nhập vai. | 5 đến 7 phút trò chuyện |
A2 | Bài kiểm tra ba phần gồm cuộc trò chuyện có hướng dẫn, trao đổi thông tin và nhập vai. | 6 đến 8 phút trò chuyện |
B1 | Bài kiểm tra ba phần gồm cuộc trò chuyện có hướng dẫn, bài tập tương tác và bày tỏ ý kiến về một tài liệu. | 15 phút trò chuyện |
B2 | Phát biểu và bảo vệ ý kiến dựa trên một tài liệu ngắn. | 20 phút trò chuyện |
C1 | Một bài thuyết trình dựa trên một loạt tài liệu viết, sau đó thảo luận với giám khảo. | 30 phút trò chuyện |
Nghe/Nói
Cấp độ | Bài kiểm tra | Thời lượng |
---|---|---|
C2 | Gồm 3 phần: – Viết lại nội dung của một đoạn ghi âm liên quan đến khoa học nhân văn hoặc nghiên cứu xã hội/khoa học – Phát triển cá nhân dựa trên vấn đề được đưa ra trong đoạn ghi âm – Tranh luận với các giám khảo | Tổng cộng 90 phút |
Quy đổi điểm SWSP
Bài viết chi tiết về Chương trình tay nghề Quebec (SWSP).
Văn bằng nhận được | DELF A1 | DELF A2 | DELF B1 | DELF B2 | DALF C1 | DALF C2 |
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm Ngôn ngữ cho Nghe và Nói (Chương trình Lao động Kỹ năng Quebec) | 0 | 0 | 0 | 5 | 6 | 7 |
Điểm Ngôn ngữ cho Đọc và Viết (Chương trình Lao động Kỹ năng Quebec) | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
Tìm hiểu thêm về DELF tại đây.
Tìm hiểu thêm về DALF tại đây.