Bộ trưởng Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch (tiếng Anh: Minister of Immigration, Refugees and Citizenship – tiếng Pháp: Ministre de l’immigration, des réfugiés et de la citoyenneté) là một thành viên trong nội các Canada. Bộ trưởng chịu trách nhiệm quản lý Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC), cơ quan liên bang phụ trách các vấn đề liên quan đến di trú, tị nạn và quốc tịch tại Canada.
Người đương nhiệm là bà Rachel Bendayan.
Tìm hiểu thêm về Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC).
Nội dung
Thông tin cơ bản
- Danh hiệu: The Honourable
- Thành viên của: Hạ viện, Hội đồng Cơ mật, Nội các
- Báo cáo lên: Quốc hội, Thủ tướng
- Bổ nhiệm bởi: Quân chủ (đại diện bởi Toàn quyền) theo đề xuất của Thủ tướng
- Nhiệm kỳ: Theo ý của nhà Vua (hiện tại là Charles III)
- Văn bản thành lập: Đạo luật Bộ Quốc Tịch và Di Trú
- Thành lập: 30/6/1994
- Cấp phó: Thứ trưởng Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada
- Mức lương: 269.800 CAD (năm 2019)
- Website: https://ircc.canada.ca/
Lịch sử
Trong suốt lịch sử, Canada đã có nhiều cơ quan phụ trách di trú.
Từ năm 1917 đến 1936, văn phòng chịu trách nhiệm về quốc tịch và di trú tại Canada được gọi là Bộ trưởng Bộ Di Trú và Thuộc Địa. Sau đó, danh mục này được chuyển sang các Bộ trưởng Mỏ và Tài Nguyên cũng như tái thiết và cung ứng cho đến năm 1950, khi Bộ trưởng Bộ Quốc Tịch và Di Trú được thành lập.
Năm 1966, Bộ Quốc Tịch và Di Trú phần lớn được thay thế bởi Bộ trưởng Bộ Nhân Lực và Di Trú, người tiếp tục phụ trách nhập cư cho đến năm 1977. Từ đó, danh mục nhập cư thuộc quyền quản lý của Bộ trưởng Bộ Việc Làm và Di Trú cho đến năm 1996.
Tháng 1 năm 1991, vị trí Bộ trưởng Bộ Đa Văn Hóa và Quốc Tịch được thành lập, tiếp nhận trách nhiệm về quốc tịch. Vị trí này tồn tại đến năm 1994, khi chức vụ được khôi phục theo Đạo luật Bộ Quốc Tịch và Di Trú, qua đó cải tổ đáng kể danh mục di trú và quốc tịch. Năm 2008, văn phòng này được đổi tên thành Bộ trưởng Bộ Quốc Tịch, Di Trú và Đa Văn Hóa, nhưng đến năm 2013, danh mục đa văn hóa lại bị loại bỏ.
Từ ngày 2 tháng 7 năm 2013, danh mục quốc tịch và di trú tiếp nhận trách nhiệm chính về Hộ chiếu Canada và việc quản lý Lệnh Hộ chiếu Canada từ danh mục đối ngoại và thương mại quốc tế.
Ngày 4 tháng 11 năm 2015, tên của bộ đã được đổi từ Bộ Quốc Tịch và Di Trú Canada thành Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada.
Trong lịch sử, đã có nhiều cơ quan chịu trách nhiệm về di trú tại Canada.
Trước khi có chức vụ hiện tại, các cơ quan quản lý di trú tại Canada bao gồm:
- Bộ trưởng Bộ Di Trú và Thuộc Địa (1917–1936)
- Bộ trưởng Bộ Mỏ và Tài Nguyên (1936–1950)
- Bộ trưởng Bộ Quốc Tịch và Di Trú (1950–1966)
- Bộ trưởng Bộ Nhân Lực và Di Trú (1966–1977)
- Bộ trưởng Bộ Việc Làm và Di Trú (1977–1996)
Bộ trưởng Bộ Di Trú và Thuộc Địa (1917 – 1936)
Chức vụ Bộ trưởng Bộ Di Trú và Thuộc Địa là một vị trí trong Nội các Canada từ năm 1917 đến 1936.
STT | Bộ trưởng | Nhiệm kỳ | Chính phủ |
---|---|---|---|
1 | James Alexander Calder | 12/10/1917 – 10/07/1920 | Robert Borden |
2 | James Alexander Calder (tiếp tục) | 10/07/1920 – 20/09/1921 | Arthur Meighen |
3 | John Wesley Edwards | 21/09/1921 – 29/12/1921 | Arthur Meighen |
4 | Hewitt Bostock (quyền) | 03/01/1922 – 02/02/1922 | William King |
5 | Charles Stewart (quyền) | 20/02/1922 – 16/08/1923 | William King |
6 | James Alexander Robb | 17/08/1923 – 04/09/1925 | William King |
7 | George Newcombe Gordon | 07/09/1925 – 12/11/1925 | William King |
8 | Charles Stewart (quyền) | 13/11/1925 – 28/06/1926 | William King |
9 | Robert James Manion (quyền) | 29/06/1926 – 12/07/1926 | Arthur Meighen |
10 | Henry Lumley Drayton (quyền) | 13/07/1926 – 25/09/1926 | Arthur Meighen |
11 | Robert Forke | 26/09/1926 – 29/12/1929 | William King |
12 | Charles Stewart (quyền) | 30/12/1929 – 26/06/1930 | William King |
13 | Ian Alistair Mackenzie | 27/06/1930 – 07/08/1930 | William King |
14 | Wesley Ashton Gordon | 07/08/1930 – 23/10/1935 | Richard Bennett |
15 | Thomas Alexander Crerar | 23/10/1935 – 30/11/1936 | William King |
Bộ trưởng Bộ Mỏ và Tài nguyên (1936 – 1950)
STT | Bộ trưởng | Nhiệm kỳ | Chính phủ |
---|---|---|---|
1 | Thomas Alexander Crerar | 01/12/1936 – 17/04/1945 | William King |
2 | James Allison Glen | 18/04/1945 – 10/06/1948 | William King |
3 | James Allison Glen | 11/06/1948 – 15/11/1948 | William King |
James Angus MacKinnon | 15/11/1948 – 31/03/1949 | Louis St. Laurent | |
4 | Colin William George Gibson | 01/04/1949 – 17/01/1950 | Louis St. Laurent |
Bộ trưởng Bộ Quốc Tịch và Di Trú (1950 – 1966)
STT | Bộ trưởng | Nhiệm kỳ | Chính phủ |
---|---|---|---|
1 | Walter Harris | 18/01/1950 – 30/06/1954 | Louis St. Laurent |
2 | Jack Pickersgill | 01/07/1954 – 21/06/1957 | Louis St. Laurent |
Davie Fulton (quyền) | 21/06/1957 – 11/05/1958 | John Diefenbaker | |
3 | Ellen Fairclough | 12/05/1958 – 08/08/1962 | John Diefenbaker |
4 | Dick Bell | 09/08/1962 – 22/04/1963 | John Diefenbaker |
5 | Guy Favreau | 22/04/1963 – 02/02/1964 | Lester Pearson |
6 | René Tremblay | 03/02/1964 – 14/02/1965 | Lester Pearson |
7 | John Robert Nicholson | 15/02/1965 – 17/12/1965 | Lester Pearson |
8 | Jean Marchand | 18/12/1965 – 30/09/1966 | Lester Pearson |
Bộ trưởng Bộ Nhân Lực và Di Trú (1966 – 1977)
STT | Tên | Nhiệm kỳ | Chính phủ |
---|---|---|---|
1 | Jean Marchand | 01/10/1966 – 20/04/1968 | Lester Pearson |
Jean Marchand | 20/04/1968 – 05/07/1968 | Pierre Trudeau | |
2 | Allan MacEachen | 05/07/1968 – 23/09/1970 | Pierre Trudeau |
3 | Otto Lang | 24/09/1970 – 27/01/1972 | Pierre Trudeau |
4 | Bryce Mackasey | 28/01/1972 – 26/11/1972 | Pierre Trudeau |
5 | Bob Andras | 27/11/1972 – 13/09/1976 | Pierre Trudeau |
6 | Bud Cullen | 14/09/1976 – 14/08/1977 | Pierre Trudeau |
Bộ trưởng Bộ Lao Động và Di Trú (1977 – 1996)
STT | Tên | Nhiệm kỳ | Chính phủ |
---|---|---|---|
1 | Bud Cullen | 15/08/1977 – 03/06/1979 | Pierre Trudeau |
2 | Ron Atkey | 04/06/1979 – 02/03/1980 | Joe Clark |
3 | Lloyd Axworthy | 03/03/1980 – 11/08/1983 | Pierre Trudeau |
4 | John Roberts | 12/08/1983 – 29/06/1984 | Pierre Trudeau |
5 | John Roberts | 30/06/1984 – 16/09/1984 | John Turner |
6 | Flora MacDonald | 17/09/1984 – 29/06/1986 | Brian Mulroney |
7 | Benoît Bouchard | 30/06/1986 – 30/03/1988 | Brian Mulroney |
8 | Barbara McDougall | 31/03/1988 – 20/04/1991 | Brian Mulroney |
9 | Bernard Valcourt | 21/04/1991 – 24/06/1993 | Brian Mulroney |
10 | Bernard Valcourt | 25/06/1993 – 03/11/1993 | Kim Campbell |
11 | Lloyd Axworthy (lần thứ hai) | 04/11/1993 – 24/01/1996 | Jean Chrétien |
12 | Douglas Young | 25/01/1996 – 11/07/1996 | Jean Chrétien |
Bộ trưởng Bộ Quốc tịch và Di Trú (1996 – 2015)
STT | Hình | Tên | Nhiệm kỳ | Chính phủ |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() | Sergio Marchi | 30/06/1994 – 24/01/1996 | Jean Chrétien |
2 | ![]() | Lucienne Robillard | 25/01/1996 – 02/08/1999 | Jean Chrétien |
3 | ![]() | Elinor Caplan | 03/08/1999 – 14/01/2002 | Jean Chrétien |
4 | ![]() | Denis Coderre | 15/01/2002 – 11/12/2003 | Jean Chrétien |
5 | ![]() | Judy Sgro | 12/12/2003 – 13/01/2005 | Paul Martin |
6 | ![]() | Joe Volpe | 14/01/2005 – 05/02/2006 | Paul Martin |
7 | ![]() | Monte Solberg | 06/02/2006 – 03/01/2007 | Stephen Harper |
8 | ![]() | Diane Finley | 04/01/2007 – 29/10/2008 | Stephen Harper |
9 | ![]() | Jason Kenney | 30/10/2008 – 15/07/2013 | Stephen Harper |
10 | ![]() | Chris Alexander | 15/07/2013 – 03/11/2015 | Stephen Harper |
Bộ trưởng Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (2015 – nay)
STT | Hình | Tên | Nhiệm kỳ | Chính phủ |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() | John McCallum | 04/11/2015 – 10/01/2017 | Justin Trudeau |
2 | ![]() | Ahmed Hussen | 10/01/2017 – 20/11/2019 | Justin Trudeau |
3 | ![]() | Marco Mendicino | 20/11/2019 – 26/10/2021 | Justin Trudeau |
4 | ![]() | Sean Fraser | 26/10/2021 – 26/07/2023 | Justin Trudeau |
5 | ![]() | Marc Miller | 26/07/2023 – 14/03/2025 | Justin Trudeau |
6 | ![]() | Rachel Bendayan | 14/03/2025 – đương nhiệm | Mark Carney |